VIETNAMESE

đào ngũ

bỏ ngũ

word

ENGLISH

desert

  
VERB

/dɪˈzɜːrt/

abandon duty

"Đào ngũ" là hành động rời bỏ quân đội một cách bất hợp pháp.

Ví dụ

1.

Anh ấy quyết định đào ngũ trong chiến tranh.

He decided to desert the army during the war.

2.

Đào ngũ bị xử phạt theo luật.

Deserting the military is punishable by law.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Desert khi nói hoặc viết nhé! check Desert the army - Rời bỏ quân đội Ví dụ: He was court-martialed for attempting to desert the army. (Anh ta bị đưa ra tòa án quân sự vì cố gắng rời bỏ quân đội.) check Go AWOL - Trốn nhiệm vụ Ví dụ: The soldier went AWOL and was later arrested by military police. (Người lính đã trốn nhiệm vụ và sau đó bị cảnh sát quân sự bắt giữ.) check Flee service - Trốn khỏi nghĩa vụ Ví dụ: The young recruit decided to flee service after facing harsh conditions. (Người tân binh trẻ tuổi quyết định trốn khỏi nghĩa vụ sau khi đối mặt với điều kiện khắc nghiệt.)