VIETNAMESE

đảo ngữ

ENGLISH

inversion

  
NOUN

/ɪnˈvɜrʒən/

Đảo ngữ là một hiện tượng ngôn ngữ trong đó các từ hoặc cụm từ được sắp xếp theo thứ tự ngược lại so với thứ tự thông thường. Điều này thường xảy ra để tạo ra hiệu ứng nghệ thuật, hài hước hoặc để tạo ra sự chú ý. Đảo ngữ thường được sử dụng trong văn xuôi, thơ, và các loại tài liệu có tính sáng tạo hoặc nghệ thuật.

Ví dụ

1.

Trong hầu hết các thì của động từ tiếng Anh, khi chúng ta muốn sử dụng phép đảo ngữ, chúng ta chỉ cần chuyển động từ lên trước chủ ngữ.

In most English verb tenses, when we want to use an inversion, we just need to move the word in front of the subject.

2.

Tôi được bảo rằng thêm đảo ngữ trong bài luận của bạn là một cách để đạt điểm tối đa cho tiêu chí ngữ pháp.

I was told that adding inversions in your essay is one way to get the maximum score for the grammar criterion.

Ghi chú

Một số cấu trúc câu khác nè!

- passive voice: câu bị động

- compound sentence: câu ghép

- complex sentence: câu phức

- reported speech: câu tường thuật

- simple sentence: câu đơn

- conditional sentence: câu điều kiện