VIETNAMESE
đào mộ
khai quật
ENGLISH
exhume
/ɪksˈhjuːm/
disinter
“Đào mộ” là hành động khai quật mộ để tìm kiếm hoặc thực hiện mục đích nào đó.
Ví dụ
1.
Các nhà khảo cổ đã khai quật ngôi mộ cổ.
The archaeologists exhumed the ancient tomb.
2.
Đội đã khai quật các hiện vật từ khu chôn cất.
The team exhumed artifacts from the burial site.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Exhume khi nói hoặc viết nhé!
Exhume a body - Khai quật thi thể
Ví dụ:
The investigators exhumed the body for further examination.
(Các nhà điều tra đã khai quật thi thể để kiểm tra thêm.)
Exhume remains - Khai quật hài cốt
Ví dụ:
Archaeologists exhumed ancient remains from the burial site.
(Các nhà khảo cổ đã khai quật hài cốt cổ xưa từ khu chôn cất.)
Exhume evidence - Tìm ra bằng chứng
Ví dụ:
The investigation exhumed new evidence about the case.
(Cuộc điều tra đã tìm ra bằng chứng mới về vụ án.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết