VIETNAMESE

đào mỏ

khai thác

word

ENGLISH

mine

  
VERB

/maɪn/

extract

“Đào mỏ” là hành động khai thác tài nguyên từ lòng đất, thường là khoáng sản.

Ví dụ

1.

Họ đã đào mỏ vàng từ các ngọn núi.

They mined gold from the mountains.

2.

Các thợ mỏ đã khai thác than từ các đường hầm dưới lòng đất.

Miners extracted coal from the underground tunnels.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Mine khi nói hoặc viết nhé! check Mine for [minerals] - Khai thác khoáng sản Ví dụ: The workers mined for coal in the underground tunnels. (Các công nhân đã khai thác than trong các đường hầm dưới lòng đất.) check Mine data - Khai thác dữ liệu Ví dụ: Companies mine data to understand consumer behavior. (Các công ty khai thác dữ liệu để hiểu hành vi của người tiêu dùng.)