VIETNAMESE

quy mô đào tạo

ENGLISH

training scale

  
NOUN

/ˈtreɪnɪŋ skeɪl/

Quy mô đào tạo là từ được dùng để thể hiện kích thước, mức độ hoặc độ lớn của sự đào tạo ở trường hoặc đại học.

Ví dụ

1.

Dự kiến, quy mô đào tạo khoảng 5200 sinh viên cho các ngành công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh và các ngành khác.

It is expected that the training scale is about 5200 students for information technology, business administration, and other disciplines.

2.

Trường Đại học Việt - Đức (VGU) với quy mô đào tạo khoảng 6000 sinh viên sẽ đi vào hoạt động từ tháng 11/2020.

Vietnamese - Germany University (VGU) with a training scale of about 6000 students will be put into operation in November 2020.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cấp bậc đào tạo:

- nursery school (trường mầm non)

- primary school (trường tiểu học)

- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)

- high school (trường trung học phổ thông)

- university (trường đại học)

- college (trường cao đẳng)