VIETNAMESE
đào khuôn đường
đào nền đường
ENGLISH
roadbed excavation
/ˈrəʊdbɛd ˌɛkskəˈveɪʃən/
trenching
“Đào khuôn đường” là bước tạo hình tuyến đường bằng cách đào theo thiết kế chiều sâu, chiều rộng.
Ví dụ
1.
Đào khuôn đường bắt đầu hôm qua.
Roadbed excavation started yesterday.
2.
Đào khuôn chính xác giúp lát đường êm.
Precise excavation ensures smooth paving.
Ghi chú
Từ Roadbed excavation là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật giao thông và xây dựng hạ tầng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Subgrade shaping – Đào tạo hình nền đường
Ví dụ:
Roadbed excavation refers to subgrade shaping in preparation for road layers.
(Đào khuôn đường là công đoạn tạo hình nền đất chuẩn bị cho các lớp kết cấu mặt đường.)
Earthwork for road formation – Công tác đất hình thành đường
Ví dụ:
Roadbed excavation is essential earthwork to achieve the design profile and slope.
(Đào khuôn đường là công việc đất nhằm đạt được cao độ và độ dốc thiết kế của tuyến đường.)
Excavation to design level – Đào đến cao độ thiết kế
Ví dụ:
Roadbed excavation requires cutting soil to design level for compaction.
(Quá trình đào khuôn phải thực hiện đến đúng cao độ thiết kế để đầm nén.)
Grade surface cutting – Cắt tạo mặt bằng
Ví dụ:
The goal of roadbed excavation is grade surface cutting to support the road structure.
(Mục đích của đào khuôn là cắt tạo mặt bằng làm nền cho kết cấu đường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết