VIETNAMESE

đáo hạn

đến hạn

word

ENGLISH

maturity date

  
NOUN

/məˈtʃʊrɪti deɪt/

due date

“Đáo hạn” là ngày đến hạn để thanh toán một khoản nợ hoặc hoàn tất một giao dịch tài chính.

Ví dụ

1.

Trái phiếu sẽ đáo hạn vào tháng sau.

The bond reaches its maturity date next month.

2.

Vui lòng thanh toán khoản vay trước ngày đáo hạn.

Please pay the loan by the maturity date.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ maturity date khi nói hoặc viết nhé! check Reach the maturity date – đến ngày đáo hạn Ví dụ: The bond reaches its maturity date next month. (Trái phiếu sẽ đến ngày đáo hạn vào tháng tới) check Set a maturity date – ấn định ngày đáo hạn Ví dụ: The bank set the maturity date for three years from issuance. (Ngân hàng đã ấn định ngày đáo hạn là ba năm kể từ khi phát hành) check Extend the maturity date – gia hạn ngày đáo hạn Ví dụ: They extended the maturity date due to financial difficulties. (Họ đã gia hạn ngày đáo hạn do khó khăn tài chính) check Be due on the maturity date – đến hạn thanh toán vào ngày đáo hạn Ví dụ: Full payment is due on the maturity date. (Thanh toán đầy đủ đến hạn vào ngày đáo hạn)