VIETNAMESE
ngày đáo hạn
ngày hết hạn
ENGLISH
expiry date
/ˌɛkˈspaɪri deɪt/
Ngày đáo hạn là ngày mà một văn bản, thỏa thuận, sản phẩm v.v. không còn hiệu lực pháp lý hoặc không thể sử dụng được nữa.
Ví dụ
1.
Bạn cần nhập số thẻ tín dụng và ngày đáo hạn.
You need to enter the credit card number and expiry date.
2.
Việc nhượng quyền vận hành nhượng quyền thương mại của họ hiện có ngày đáo hạn vào năm 2052.
Their concession to operate the franchise currently has an expiry date of 2052.
Ghi chú
Cùng phân biệt ngày sản xuất và ngày đáo hạn nha!
- Ngày sản xuất (manufacturing date) là mốc thời gian hoàn thành công đoạn cuối cùng để hoàn thiện hàng hóa hoặc lô hàng hóa đó.
- Ngày đáo hạn (expiry date) là ngày mà một văn bản, thỏa thuận, sản phẩm v.v. không còn hiệu lực pháp lý hoặc không thể sử dụng được nữa.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết