VIETNAMESE
đáo hạn ngân hàng
ngày thanh toán nợ ngân hàng
ENGLISH
bank loan maturity
/bæŋk loʊn məˈtʃʊrɪti/
loan due date
“Đáo hạn ngân hàng” là ngày đến hạn để trả khoản vay hoặc nợ ngân hàng.
Ví dụ
1.
Ngân hàng nhắc cô ấy về ngày đáo hạn khoản vay.
The bank reminded her about the loan maturity date.
2.
Đáo hạn ngân hàng yêu cầu hoàn trả toàn bộ.
The bank loan maturity requires full repayment.
Ghi chú
Từ Bank loan maturity là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Loan due date – Ngày đáo hạn khoản vay
Ví dụ:
You must repay the principal and interest by the bank loan maturity or loan due date.
(Bạn phải thanh toán cả gốc và lãi vào ngày đáo hạn ngân hàng.)
Maturity date – Ngày đến hạn
Ví dụ:
The maturity date of your mortgage is listed as the bank loan maturity on your statement.
(Ngày đến hạn của khoản vay thế chấp được ghi rõ là ngày đáo hạn ngân hàng trên sao kê.)
Debt settlement deadline – Hạn chót thanh toán nợ
Ví dụ:
Missing the bank loan maturity or debt settlement deadline may result in penalties.
(Không thanh toán đúng ngày đáo hạn ngân hàng có thể dẫn đến bị phạt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết