VIETNAMESE
đành vậy
đành chịu, phải vậy thôi
ENGLISH
so be it
/soʊ bi ɪt/
it is what it is, accept it
Đành vậy là cách nói biểu đạt sự chấp nhận khi không thể làm khác được.
Ví dụ
1.
Nếu chuyện phải như vậy, thì đành vậy thôi.
If that’s how it has to be, so be it.
2.
Họ không đến dự tiệc được? Đành vậy, chúng ta sẽ tổ chức sau.
They can’t come to the party? So be it, we’ll celebrate later.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của so be it (dịch từ “đành vậy”) nhé!
If that’s how it is - Nếu chuyện là như vậy
Phân biệt:
If that’s how it is là cụm nói nhẹ nhàng, mang ý chấp nhận, đồng nghĩa với so be it.
Ví dụ:
We can’t change his mind? If that’s how it is.
(Không thể thay đổi ý kiến anh ta? Đành vậy thôi.)
Let it be that way - Hãy cứ như vậy đi
Phân biệt:
Let it be that way là cách nói đồng nghĩa với so be it trong ngữ cảnh chấp nhận hoàn cảnh một cách bình thản.
Ví dụ:
If she chooses him, let it be that way.
(Nếu cô ấy chọn anh ta, thì cứ để vậy đi.)
That’s how it has to be - Chuyện phải thế thôi
Phân biệt:
That’s how it has to be là cụm mang sắc thái bất lực nhưng chấp nhận được, tương đương so be it.
Ví dụ:
If I have to go alone, that’s how it has to be.
(Nếu tôi phải đi một mình thì đành vậy thôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết