VIETNAMESE

đánh trượt

hụt mục tiêu

word

ENGLISH

miss

  
VERB

/mɪs/

fail

“Đánh trượt” là hành động không đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn.

Ví dụ

1.

Cô ấy đánh trượt mục tiêu dù đã rất cố gắng.

She missed the target despite her efforts.

2.

Cô ấy đánh trượt cơ hội giành chiến thắng trong cuộc thi.

She missed her chance to win the competition.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Miss khi nói hoặc viết nhé! check Miss the target - Trượt mục tiêu Ví dụ: The shot missed the target by a few inches. (Cú bắn đã trượt mục tiêu chỉ vài inch.) check Miss an opportunity - Bỏ lỡ cơ hội Ví dụ: He missed the opportunity to present his ideas. (Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội trình bày ý tưởng của mình.) check Miss the point - Không hiểu ý Ví dụ: She completely missed the point of the discussion. (Cô ấy hoàn toàn không hiểu ý của cuộc thảo luận.)