VIETNAMESE

đánh số

gán số

word

ENGLISH

number

  
VERB

/ˈnʌmbə/

enumerate

“Đánh số” là hành động gán số thứ tự cho các mục trong danh sách hoặc tập tin.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đánh số các trang của báo cáo để dễ dàng tổ chức.

He numbered the pages of the report for better organization.

2.

Thủ thư đã đánh số sách để dễ dàng tham khảo.

The librarian numbered the books for easy reference.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Number khi nói hoặc viết nhé! check Numbered items - Các mục được đánh số Ví dụ: Numbered items in the list make it easier to organize. (Các mục được đánh số trong danh sách giúp việc sắp xếp dễ dàng hơn.) check Sequential numbering - Đánh số liên tiếp Ví dụ: The invoices were arranged with sequential numbering. (Các hóa đơn được sắp xếp với đánh số liên tiếp.)