VIETNAMESE
danh sách
danh mục
ENGLISH
List
/lɪst/
inventory
Danh sách là tập hợp các mục hoặc tên được liệt kê theo thứ tự nhất định.
Ví dụ
1.
Cô ấy lập danh sách mua sắm trước khi đi.
She created a shopping list before heading out.
2.
Danh sách bao gồm tất cả thành viên nhóm.
The list includes all the team members.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ list khi nói hoặc viết nhé!
Make a list – Lập danh sách
Ví dụ:
I made a list of things to buy at the grocery store.
(Tôi đã lập danh sách những thứ cần mua ở cửa hàng tạp hóa.)
Check a list – Kiểm tra danh sách
Ví dụ:
He checked the list to make sure he hadn't forgotten anything.
(Anh ấy kiểm tra danh sách để đảm bảo rằng mình không quên bất cứ điều gì.)
Top of the list – Đầu danh sách, ưu tiên hàng đầu
Ví dụ:
Buying a new car is at the top of my list of priorities.
(Mua một chiếc xe mới là ưu tiên hàng đầu trong danh sách ưu tiên của tôi.)
Bottom of the list – Cuối danh sách, ưu tiên thấp nhất
Ví dụ:
Cleaning the bathroom is at the bottom of my list of chores.
(Dọn dẹp phòng tắm là việc ưu tiên thấp nhất trong danh sách việc nhà của tôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết