VIETNAMESE

danh sách lớp

ENGLISH

students list

  
NOUN

/ˈstudənts lɪst/

Danh sách lớp là một tài liệu chứa thông tin về các học sinh trong một lớp học cụ thể. Danh sách này thường bao gồm tên, ngày sinh, giới tính và thông tin liên lạc của mỗi học sinh.

Ví dụ

1.

Giáo viên kiểm tra danh sách lớp để đảm bảo rằng tất cả học sinh đã được thống kê trong chuyến đi thực tế.

The teacher checked the students list to ensure that all students were accounted for during the field trip.

2.

Vui lòng cung cấp danh sách lớp cập nhật cho ban giám hiệu nhà trường để lưu giữ hồ sơ.

Please provide an updated students list to the school administration for record-keeping purposes.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa tương tự nhau là student list (danh sách lớp) và class size (sĩ số lớp) nha

- student list (danh sách lớp) chú ý đến tên: To prevent getting a roll call, some students might hide the students list. (Để tránh bị điểm danh, một số học sinh có thể giấu đi danh sách lớp.)

- class size (sĩ số lớp) chú ý đến số lượng: Due to the increased birth rate on that particular year, the class size in this elementary school suddenly increases. (Do tỷ lệ sinh tăng vào năm đó, sĩ số ở trường tiểu học này tăng đột biến.)