VIETNAMESE

đành phận

cam chịu

word

ENGLISH

accept fate

  
VERB

/əkˈsɛpt feɪt/

resign to

“Đành phận” là trạng thái chấp nhận hoàn cảnh mà không cố gắng thay đổi.

Ví dụ

1.

Anh ấy đành phận và không phản kháng nữa.

He accepted his fate and stopped resisting.

2.

Cô ấy đành phận và tiếp tục cuộc sống của mình.

She accepted her fate and moved on with her life.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fate khi nói hoặc viết nhé! check Accept fate – đành chấp nhận số phận Ví dụ: Sometimes we have no choice but to accept fate. (Đôi khi chúng ta không còn lựa chọn nào ngoài việc đành chấp nhận số phận) check Seal one’s fate – định đoạt số phận Ví dụ: That one mistake sealed his fate in the company. (Chỉ một sai lầm đó đã định đoạt số phận của anh ấy trong công ty) check Tempt fate – liều lĩnh với số phận Ví dụ: Driving through the storm was really tempting fate. (Lái xe giữa cơn bão thực sự là liều lĩnh với số phận) check Control one’s fate – kiểm soát số phận Ví dụ: He believes people can control their own fate. (Anh ấy tin rằng con người có thể kiểm soát số phận của chính mình)