VIETNAMESE

đành phải làm thứ gì dù không muốn vì không có cách nào tốt hơn

bắt buộc làm

word

ENGLISH

forced to act

  
VERB

/fɔːst tuː ækt/

compelled to

“Đành phải làm thứ gì dù không muốn vì không có cách nào tốt hơn” là hành động thực hiện một việc không mong muốn vì không còn cách nào khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy đành phải làm việc dưới áp lực.

She was forced to act under pressure.

2.

Anh ấy buộc phải hành động nhanh chóng để cứu dự án.

He was forced to act quickly to save the project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Forced khi nói hoặc viết nhé! check Forced to compromise - Bị ép buộc thỏa hiệp Ví dụ: They were forced to compromise to avoid further conflict. (Họ buộc phải thỏa hiệp để tránh xung đột thêm.) check Forced to decide - Bị buộc phải quyết định Ví dụ: She was forced to decide between her career and family. (Cô ấy bị buộc phải quyết định giữa sự nghiệp và gia đình.) check Forced into action - Bị ép buộc hành động Ví dụ: The circumstances forced them into action immediately. (Hoàn cảnh đã buộc họ phải hành động ngay lập tức.)