VIETNAMESE

đánh nhẹ

chạm nhẹ

word

ENGLISH

tap

  
VERB

/tæp/

touch lightly

“Đánh nhẹ” là hành động tác động vào ai hoặc cái gì với lực nhẹ.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đánh nhẹ vào cửa sổ để thu hút sự chú ý của họ.

She tapped on the window to get their attention.

2.

Anh ấy đánh nhẹ trên bàn phím để tránh gây tiếng ồn.

He tapped on the keyboard lightly to avoid making noise.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Tap khi nói hoặc viết nhé! check Tap lightly - Chạm nhẹ Ví dụ: She tapped lightly on the window to get his attention. (Cô ấy đã chạm nhẹ vào cửa sổ để thu hút sự chú ý của anh ấy.) check Tap on the shoulder - Chạm vào vai Ví dụ: He tapped her on the shoulder to say hello. (Anh ấy chạm nhẹ vào vai cô ấy để chào hỏi.) check Double tap - Chạm hai lần Ví dụ: Double tap the screen to zoom in. (Chạm hai lần vào màn hình để phóng to.)