VIETNAMESE
đánh cầu lông
ENGLISH
to play badminton
/tu pleɪ ˈbædˌmɪntən/
Đánh cầu lông là vợt thi đấu giữa 2 vận động viên hoặc 2 cặp vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa, người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ.
Ví dụ
1.
Nguyễn Tiến Minh bắt đầu đánh cầu lông từ năm 10 tuổi.
Nguyen Tien Minh started to play badminton at the early age of 10.
2.
Anh trai tôi đánh cầu lông mỗi ngày.
My brother plays badminton everyday.
Ghi chú
Một số thuật ngữ liên quan đến cầu lông:
- tấn công: attack
- đánh ngược tay phía thuận: backhand
- cú bỏ nhỏ: drop
- đánh bên thuận tay: forehand
- giao cầu: serve, service
- đường biên: carry
- trái cầu: shuttlecock
- vợt: racquet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết