VIETNAMESE

chơi đánh cầu lông

ENGLISH

play badminton

  
VERB

/pleɪ ˈbædmɪntən/

Chơi đánh cầu lông là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên hoặc 2 cặp vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa. Người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu lông qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã từng chơi đánh cầu lông vào mỗi sáng Chủ Nhật.

We used to play badminton every Sunday morning.

2.

Tôi cần mua một cây vợt mới để chơi đánh cầu lông.

I need to buy a new racket to play badminton.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng về các môn thể thao khác nhé!

- Aerobics (thể dục nhịp điệu) - Archery (bắn cung) - American football (bóng đá Mỹ) - Athletics (điền kinh) - Badminton (cầu lông) - Baseball (bóng chày) - Beach volleyball (bóng chuyền bãi biển) - Basketball (bóng rổ)