VIETNAMESE

cầu lông

vũ cầu

ENGLISH

badminton

  
NOUN

/ˈbædmɪntən/

Cầu lông là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên hoặc 2 cặp vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa. Người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu lông qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ.

Ví dụ

1.

Họ đã chơi một trận cầu lông trong sân sau.

They played a game of badminton in the backyard.

2.

Cầu lông là môn thể thao phổ biến ở nhiều nước châu Á.

Badminton is a popular sport in many Asian countries.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng chủ đề 'badminton' nhé!

- racquet (vợt cầu lông) - shuttlecock/ birdie/ shuttle (quả cầu lông) - string (dây vợt cầu lông) - court (sân thi đấu cầu lông) - baseline (vạch cuối sân) - score (tỷ số) - spectator (khán giả) - league table (bảng xếp hạng)