VIETNAMESE

đánh bạn

kết bạn

word

ENGLISH

befriend

  
VERB

/bɪˈfrɛnd/

make friends

“Đánh bạn” là hành động kết bạn hoặc làm quen với ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đánh bạn với học sinh mới tại trường.

He befriended the new student at school.

2.

Họ đã đánh bạn với người lữ khách cô đơn trên hành trình của mình.

They befriended the lonely traveler on his journey.

Ghi chú

Từ befriend là một từ ghép của (be- – làm cho, friend – bạn), mang nghĩa “trở thành bạn với ai đó”. Cùng DOL xem thêm các từ ghép có tiền tố be- nhé! check Belittle – xem thường Ví dụ: You shouldn’t belittle other people’s efforts. (Bạn không nên xem thường nỗ lực của người khác.) check Beware – coi chừng Ví dụ: Beware of pickpockets in crowded places. (Coi chừng móc túi ở nơi đông người.) check Betray – phản bội Ví dụ: He betrayed his closest friend. (Anh ta đã phản bội người bạn thân nhất của mình.) check Become – trở thành Ví dụ: She hopes to become a doctor one day. (Cô ấy hy vọng một ngày nào đó sẽ trở thành bác sĩ.)