VIETNAMESE
đảng tính
tư tưởng đảng
ENGLISH
party ideology
/ˈpɑːrti ˌaɪdiˈɒləʤi/
political philosophy
"Đảng tính" là tính chất, quan điểm và mục tiêu đặc trưng của một đảng chính trị.
Ví dụ
1.
Đảng tính định hình các chính sách và chiến lược của đảng.
Party ideology shapes its policies and strategies.
2.
Tư tưởng ảnh hưởng đến sự đồng thuận của cử tri.
Ideologies influence voter alignment.
Ghi chú
Từ ideology là một từ ghép của ideo- ý tưởng và -logy khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Theology – Khoa học nghiên cứu về tôn giáo
Ví dụ:
He studied theology to understand religious ideologies.
(Anh ấy học thần học để hiểu hệ tư tưởng tôn giáo.)
Psychology – Khoa học nghiên cứu về hành vi và tâm trí
Ví dụ:
Psychology helps in understanding human behavior.
(Tâm lý học giúp hiểu hành vi con người.)
Sociology – Khoa học nghiên cứu về xã hội
Ví dụ:
Sociology examines the structure and dynamics of communities.
(Xã hội học nghiên cứu cấu trúc và động lực của các cộng đồng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết