VIETNAMESE

đáng sợ

sợ hãi, hoảng sợ

ENGLISH

scary

  
NOUN

/ˈskɛri/

afraid, frightening

Đáng sợ là những sự vật sự việc không tốt khiến ta sợ hãi mỗi khi nghĩ đến hay nhớ về.

Ví dụ

1.

Đó là một trải nghiệm khá đáng sợ.

It was a pretty scary experience.

2.

Thật đáng sợ khi ở một mình trong một thành phố xa lạ.

It's scary being alone in a strange city.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như scared, scary, afraid nha!

- scared (sợ): I wonder who is scared to lose me. (Tôi tự hỏi ai sẽ là người sợ mất tôi.)

- scary (đáng sợ): He looks scary but he's really a gentle giant. (Anh ấy nhìn đáng sợ thật nhưng sự thưc là anh ấy to con quá mà.)

- afraid (lo sợ): Courage is being afraid but going on anyhow. (Lòng dũng cảm là biết rằng mình lo sợ nhưng vẫn kiên trì bước tiếp.)