VIETNAMESE

đang mang nợ

chưa trả nợ

word

ENGLISH

owing

  
ADJ

/ˈəʊɪŋ/

not settled

“Đang mang nợ” là trạng thái phải trả nợ nhưng chưa hoàn thành nghĩa vụ.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang mang nợ với bạn mình một số tiền đáng kể.

She is currently owing her friend a significant amount of money.

2.

Anh ấy thừa nhận đang mang nợ người thân của mình.

He admitted to owing money to his relatives.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ owing khi nói hoặc viết nhé! check Owing money to someone - Nợ tiền ai đó Ví dụ: He is still owing money to the bank for his house loan. (Anh ấy vẫn đang nợ tiền ngân hàng cho khoản vay mua nhà.) check Owing payments - Nợ thanh toán Ví dụ: The company is owing payments to several suppliers. (Công ty đang nợ các khoản thanh toán cho một số nhà cung cấp.) check Owing gratitude - Nợ lòng biết ơn Ví dụ: She felt owing gratitude to her mentor for the guidance. (Cô ấy cảm thấy nợ lòng biết ơn với người hướng dẫn của mình.)