VIETNAMESE

mạng

ENGLISH

internet

  
NOUN

/ˈɪntərˌnɛt/

Mạng là mạng máy tính toàn cầu cung cấp nhiều phương tiện thông tin và truyền thông, bao gồm các mạng được kết nối với nhau sử dụng các giao thức truyền thông được chuẩn hóa.

Ví dụ

1.

Cô ấy dành hàng giờ để lướt mạng.

She spent hours surfing the Internet.

2.

Thẩm phán cũng sẽ cho phép phân phối video lời khai qua mạng.

The Judge will also permit the video testimony to be distributed via the Internet.

Ghi chú

Synonym của surf the net:

- browse the Internet (tìm kiếm trên mạng): I'm browsing the Internet for some useful sources for my thesis.

(Tôi đang tìm kiếm trên mạng một vài nguồn có ích cho bài luận của mình.)