VIETNAMESE

đăng lại

đưa lại

word

ENGLISH

repost

  
VERB

/ˌriːˈpəʊst/

reupload

“Đăng lại” là hành động đưa thông tin hoặc tài liệu lên nền tảng một lần nữa.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đăng lại thông báo để tiếp cận nhiều người hơn.

She reposted the announcement to reach more people.

2.

Anh ấy quyết định đăng lại các bức ảnh từ năm ngoái.

He decided to repost the photos from last year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ repost khi nói hoặc viết nhé! check Repost a message - Đăng lại một tin nhắn Ví dụ: She reposted the message to ensure everyone saw it. (Cô ấy đã đăng lại tin nhắn để đảm bảo mọi người đều nhìn thấy.) check Repost with updates - Đăng lại với các cập nhật Ví dụ: He reposted the announcement with the updated schedule. (Anh ấy đã đăng lại thông báo với lịch trình cập nhật.) check Repost content - Đăng lại nội dung Ví dụ: The influencer often reposts content from her favorite brands. (Người ảnh hưởng thường đăng lại nội dung từ các thương hiệu yêu thích của mình.)