VIETNAMESE

đăng ký lại

đăng ký lại

word

ENGLISH

re-register

  
VERB

/ˌriːˈrɛʤɪstə/

renew registration

“Đăng ký lại” là hành động thực hiện đăng ký lần thứ hai hoặc nhiều hơn.

Ví dụ

1.

Anh ấy cần đăng ký lại doanh nghiệp của mình.

He needs to re-register his business.

2.

Các doanh nghiệp phải đăng ký lại giấy phép sau mỗi năm năm.

Businesses must re-register licenses every five years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ re-register khi nói hoặc viết nhé! check Re-register for + an event - Đăng ký lại cho một sự kiện Ví dụ: He forgot to re-register for the conference after the deadline was extended. (Anh ấy quên đăng ký lại cho hội nghị sau khi hạn chót được gia hạn.) check Re-register a vehicle - Đăng ký lại phương tiện Ví dụ: The car owner needed to re-register his vehicle after moving to a new state. (Chủ xe cần đăng ký lại phương tiện sau khi chuyển đến một bang mới.) check Re-register documents - Đăng ký lại các tài liệu Ví dụ: She was asked to re-register her documents due to missing information. (Cô ấy được yêu cầu đăng ký lại các tài liệu do thiếu thông tin.)