VIETNAMESE
dạng lá
hình lá
ENGLISH
Leaf-shaped
/liːf ʃeɪpt/
foliage-like
Dạng lá là hình dáng hoặc kiểu cách giống chiếc lá.
Ví dụ
1.
Tác phẩm điêu khắc có dạng lá.
Chiếc đèn có thiết kế dạng lá.
2.
The sculpture is leaf-shaped.
The lamp has a leaf-shaped design.
Ghi chú
Từ Leaf-shaped là một từ ghép của leaf (lá) và shaped (có hình dạng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Heart-shaped (adj) – Có hình trái tim
Ví dụ:
She wore a heart-shaped pendant around her neck.
(Cô ấy đeo một mặt dây chuyền có hình trái tim trên cổ.)
Teardrop-shaped (adj) – Có hình giọt nước
Ví dụ:
The teardrop-shaped earrings complemented her dress beautifully.
(Đôi bông tai hình giọt nước tôn lên vẻ đẹp của chiếc váy cô ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết