VIETNAMESE

dang

mở rộng, trải ra

word

ENGLISH

spread

  
VERB

/sprɛd/

extend, expand

"Dang" là trạng thái giang rộng hoặc mở ra.

Ví dụ

1.

Cô ấy dang bản đồ trên bàn.

She spread the map on the table.

2.

Con chim dang đôi cánh để bay.

The bird spread its wings to fly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spread khi nói hoặc viết nhé! check Spread over – trải ra khắp nơi Ví dụ: The news spread over the entire town. (Tin tức lan truyền khắp thị trấn.) check Spread across – lan rộng ra một khu vực Ví dụ: The fire spread across the forest quickly. (Ngọn lửa lan rộng ra khu rừng rất nhanh.) check Spread out – trải dài, giãn ra Ví dụ: The students spread out their picnic blankets. (Các học sinh trải dài chăn dã ngoại của họ.)