VIETNAMESE

đã đăng ký

đã ghi danh, đã được lưu

word

ENGLISH

registered

  
ADJ

/ˈrɛdʒɪstərd/

enrolled, subscribed

“Đã đăng ký” là đã hoàn tất việc đăng ký.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một y tá đã đăng ký.

Xe đã được đăng ký.

2.

She is a registered nurse.

The car is registered.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Registered nhé! check Enrolled – Đăng ký, ghi danh Phân biệt: Enrolled mô tả hành động đăng ký hoặc tham gia chính thức vào một tổ chức hoặc chương trình. Ví dụ: She is registered and enrolled in the university's database. (Cô ấy đã đăng ký và ghi danh trong cơ sở dữ liệu của trường đại học.) check Certified – Được chứng nhận Phân biệt: Certified mô tả việc đạt được chứng nhận chính thức sau khi hoàn thành một yêu cầu cụ thể. Ví dụ: The nurse is registered and certified to practice in this state. (Y tá đã được đăng ký và chứng nhận để hành nghề ở bang này.)