VIETNAMESE

đăng ký quá hạn

đăng ký muộn

word

ENGLISH

late registration

  
NOUN

/leɪt ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

delayed registration

“Đăng ký quá hạn” là tình trạng đăng ký sau thời gian quy định.

Ví dụ

1.

Đăng ký quá hạn sẽ phát sinh phí bổ sung.

Late registration incurs an additional fee.

2.

Đăng ký quá hạn kết thúc vào ngày mai với mức phí phạt.

Late registration closes tomorrow with a penalty fee.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ late registration khi nói hoặc viết nhé! check Submit a late registration - Nộp đơn đăng ký quá hạn Ví dụ: The student was allowed to submit a late registration for the course. (Sinh viên được phép nộp đơn đăng ký quá hạn cho khóa học.) check Penalty for late registration - Phạt vì đăng ký quá hạn Ví dụ: There is a penalty fee for late registration after the deadline. (Có một khoản phí phạt cho việc đăng ký quá hạn sau thời hạn chót.)