VIETNAMESE
nợ quá hạn
ENGLISH
overdue debt
/ˈoʊvərˈdu dɛt/
Nợ quá hạn là khoản nợ tổ chức tín dụng mà người đi vay (cá nhân hoặc tổ chức) khi đến ngày trả nợ theo hợp đồng nhưng lại không thể trả gốc và lãi đúng theo trên hợp đồng.
Ví dụ
1.
Nợ quá hạn là tình trạng mà nhiều bên vay gặp phải.
Overdue debt is a situation many borrowers face.
2.
Thông thường, các tổ chức tín dụng sẽ linh động thời gian đóng trễ từ 1 đến 3 ngày, tuy nhiên nếu vượt qua khoảng thời gian đó mà khách hàng vẫn chưa thanh toán thì sẽ phát sinh nợ quá hạn.
Normally, credit institutions will be flexible with the late payment time from 1 to 3 days. However, if the customer has not paid after that time period, overdue debt will arise.
Ghi chú
Cùng phân biệt loan với debt nha!
- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.
- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết