VIETNAMESE

đăng ký người phụ thuộc

khai báo người phụ thuộc

word

ENGLISH

dependent registration

  
NOUN

/dɪˈpɛndənt ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

family member registration

“Đăng ký người phụ thuộc” là thủ tục khai báo người phụ thuộc để tính thuế hoặc nhận hỗ trợ.

Ví dụ

1.

Mẫu đăng ký người phụ thuộc phải được nộp hàng năm.

The dependent registration form must be submitted annually.

2.

Các gia đình nên cập nhật mẫu đăng ký người phụ thuộc một cách kịp thời.

Families should update dependent registration forms promptly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dependent registration khi nói hoặc viết nhé! check Dependent registration process - Quy trình đăng ký người phụ thuộc Ví dụ: The dependent registration process requires proof of relationship. (Quy trình đăng ký người phụ thuộc yêu cầu bằng chứng về mối quan hệ.) check Update dependent registration - Cập nhật thông tin người phụ thuộc Ví dụ: She updated her dependent registration after the birth of her second child. (Cô ấy đã cập nhật thông tin người phụ thuộc sau khi sinh con thứ hai.)