VIETNAMESE

đăng ký kiểm dịch thực vật

đăng ký kiểm tra thực vật

word

ENGLISH

plant quarantine registration

  
NOUN

/plænt ˌkwɒrəntiːn ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

agricultural health registration

“Đăng ký kiểm dịch thực vật” là thủ tục đăng ký để kiểm tra tình trạng thực vật nhằm ngăn ngừa dịch bệnh.

Ví dụ

1.

Đăng ký kiểm dịch thực vật là cần thiết để xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp.

Plant quarantine registration is necessary for exporting agricultural products.

2.

Đăng ký kiểm dịch thực vật giúp ngăn chặn sự lây lan của sâu bệnh.

Plant quarantine registration helps prevent the spread of pests.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ plant quarantine registration khi nói hoặc viết nhé! check Submit plant quarantine registration - Nộp đơn đăng ký kiểm dịch thực vật Ví dụ: Farmers must submit plant quarantine registration for export crops. (Nông dân phải nộp đơn đăng ký kiểm dịch thực vật cho các loại cây trồng xuất khẩu.) check Obtain plant quarantine certification - Nhận chứng nhận kiểm dịch thực vật Ví dụ: The exporter obtained plant quarantine certification for the shipment. (Nhà xuất khẩu đã nhận được chứng nhận kiểm dịch thực vật cho lô hàng.) check Mandatory plant quarantine registration - Đăng ký kiểm dịch thực vật bắt buộc Ví dụ: Mandatory plant quarantine registration helps prevent the spread of pests. (Việc đăng ký kiểm dịch thực vật bắt buộc giúp ngăn chặn sự lây lan của sâu bệnh.)