VIETNAMESE

đang họp

đang trong cuộc họp

ENGLISH

in a meeting

  
PREPOSITION

/ɪn ə ˈmitɪŋ/

attending a meeting

Đang họp là hành động hiện tại đang tham gai một cuộc họp để thảo luận và ra quyết định về một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Xander hiện đang họp với CEO.

Xander's currently in a meeting with the CEO.

2.

Nhóm đang họp để thảo luận về dự án của họ.

The team is in a meeting to discuss their project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng "in" để nói về thời gian, khoảng thời gian nhé! - In được sử dụng để chỉ thời điểm cụ thể trong ngày hoặc trong tuần. Dưới đây là các cách sử dụng phổ biến của "in" khi nói về thời gian: - In + tháng Ví dụ: I'm going to Hawaii in June. (Tôi sẽ đi đến Hawaii vào tháng 6.) - In + năm Ví dụ: I graduated from high school in 2010. (Tôi tốt nghiệp trung học vào năm 2010.) - In + ngày trong tuần Ví dụ: Let's have a meeting in the morning on Tuesday. (Hãy tổ chức một cuộc họp vào buổi sáng thứ Ba.) - In + khoảng thời gian Ví dụ: She will finish the project in three weeks. (Cô ấy sẽ hoàn thành dự án trong ba tuần.) - In + thời điểm trong ngày Ví dụ: I'll see you in the afternoon. (Tôi sẽ gặp bạn vào buổi chiều.) Lưu ý rằng khi nói về thời điểm cụ thể trong ngày, ta có thể sử dụng "in" cho các khoảng thời gian lớn hơn như "in the morning" (buổi sáng), "in the afternoon" (buổi chiều), "in the evening" (buổi tối), hoặc sử dụng "at" cho các thời điểm cụ thể hơn như "at 8am" (lúc 8 giờ sáng) hoặc "at noon" (lúc trưa).