VIETNAMESE
đăng bài
đăng bài viết
ENGLISH
publish article
/ˈpʌblɪʃ ˈɑːtɪkl/
submit writing
“Đăng bài” là hành động đăng nội dung bài viết lên mạng xã hội hoặc nền tảng trực tuyến.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đăng bài viết trên tờ báo địa phương.
He published an article in the local newspaper.
2.
Cô ấy đã đăng bài viết của mình trên bản tin trường học.
She published her opinion piece in the school newsletter.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ publish article khi nói hoặc viết nhé!
Publish an article in a magazine - Đăng bài trong tạp chí
Ví dụ:
She published an article about sustainable fashion in a popular magazine.
(Cô ấy đăng một bài viết về thời trang bền vững trên một tạp chí nổi tiếng.)
Publish a research article - Công bố bài nghiên cứu
Ví dụ:
He published a research article in a prestigious journal.
(Anh ấy đã công bố một bài nghiên cứu trên một tạp chí danh tiếng.)
Publish online articles - Đăng bài trực tuyến
Ví dụ:
The news outlet regularly publishes online articles about current events.
(Cơ quan báo chí thường xuyên đăng các bài viết trực tuyến về các sự kiện hiện tại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết