VIETNAMESE

dân vận

huy động quần chúng

ENGLISH

mass mobilization

  
NOUN

/mæs ˌmoʊbələˈzeɪʃən/

Dân vận là hành động vận động toàn chúng nhân dân trong một xã hội.

Ví dụ

1.

Chính phủ kêu gọi dân vận để hỗ trợ các nỗ lực cứu trợ thiên tai.

The government called for mass mobilization to aid in disaster relief efforts.

2.

Đảng chính trị đã tổ chức một cuộc mít tinh dân vận trước cuộc bầu cử.

The political party organized a mass mobilization rally ahead of the elections.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của mass trong tiếng Anh nha! - đại trà: Mass education has paved the way for students with less fortunate family backgrounds to pursue education. (Giáo dục đại trà đã mở đường cho những học sinh có hoàn cảnh gia đình kém may mắn theo đuổi con đường học vấn.) - hàng loạt: The world faces the tremendous problem of mass unemployment. (Thế giới phải đối mặt với vấn đề khủng khiếp của tình trạng thất nghiệp hàng loạt.) - đại chúng: Their latest product is aimed at the mass audience. (Sản phẩm mới nhất của họ hướng đến khán giả đại chúng.)