VIETNAMESE
dàn trang
sắp xếp nội dung
ENGLISH
layout
/ˈleɪaʊt/
arrange content
“Dàn trang” là hành động sắp xếp nội dung trên trang in hoặc tài liệu.
Ví dụ
1.
Nhà thiết kế đã dàn trang các trang tạp chí một cách cẩn thận.
The designer carefully laid out the magazine pages.
2.
Biên tập viên đã dàn trang cuốn sách với sự chính xác.
The editor laid out the book pages with precision.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ layout khi nói hoặc viết nhé!
Page layout - Bố cục trang
Ví dụ:
The designer created an attractive page layout for the magazine.
(Nhà thiết kế đã tạo ra một bố cục trang hấp dẫn cho tạp chí.)
Layout for a presentation - Bố cục cho bài thuyết trình
Ví dụ:
The layout for the presentation included clear headings and visuals.
(Bố cục của bài thuyết trình bao gồm các tiêu đề rõ ràng và hình ảnh minh họa.)
Adjust layou - Điều chỉnh bố cục
Ví dụ:
The editor adjusted the layout to improve readability.
(Biên tập viên đã điều chỉnh bố cục để cải thiện khả năng đọc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết