VIETNAMESE

dân tộc

sắc tộc

ENGLISH

ethnic group

  
NOUN

/ˈɛθnɪk grup/

ethnicity

Dân tộc còn được hiểu là những nhóm người cùng sinh sống với nhau trên một khu vực địa lý nhất định trong lãnh thổ, mang những đặc điểm riêng biệt như về ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán…

Ví dụ

1.

Có tổng cộng 54 dân tộc anh em cùng chung sống trên đất nước Việt Nam.

There are total 54 ethnic groups in Vietnam living together in Vietnam.

2.

Những người thuộc cùng một dân tộc anh em thường chia sẻ chung những giá trị về văn hóa.

People from similar ethnic groups share similar cultural background.

Ghi chú

Khái niệm ethnic groups (các dân tộc anh em) thường hay bị nhầm lẫn với race (chủng tộc), chúng ta cùng tìm hiểu qua ví dụ sau nha:

Ví dụ: People in the same country can be assorted to different ethnic groups, but normally they are in the same race. (Những người chung một nước thường được chia thành nhiều tộc người khác nhau, nhưng họ thường đều cùng một chủng tộc).