VIETNAMESE

dân tộc thiểu số

ENGLISH

ethnic minority

  
NOUN

/ˈɛθnɪk maɪˈnɔrəti/

Dân tộc thiểu số là những dân tộc có số dân ít, chiếm tỷ lệ thấp trong tổng dân số cả nước, đa số các dân tộc thiểu số đều tập trung sinh sống ở những khu vực giáp biên giới, vùng sâu vùng xa, có điều kiện kinh tế khó khăn, vấn đề giáo dục, chăm sóc sức khỏe người dân còn nhiều hạn chế.

Ví dụ

1.

Mặc dù Việt Nam đã bỏ phiếu ủng hộ UNDRIP, nhưng chính phủ có vẻ không công nhận các dân tộc thiểu số là người bản địa.

Although Vietnam voted in favour of UNDRIP, the government seems not to recognize ethnic minorities as indigenous peoples.

2.

Cuộc sống của những người dân tộc thiểu số trong quá khứ có thể rất khắc nghiệt.

The life of ethnic minorities could be very tough in the past.

Ghi chú

Để phân biệt với dân tộc Kinh chiếm hầu hết dân số Việt Nam, chúng ta có ethnic minorities để chỉ các bạn thuộc nhóm dân tộc thiểu số, với hình thái kinh tế và văn hóa khác biệt so với hầu hết người Kinh

Ví dụ: The political forces should offer people from ethnic minorities with certain rights (Các thế lực chính trị nên trao cho đồng bào dân tộc thiểu số các quyền lợi nhất định)