VIETNAMESE

dằn

đặt mạnh

word

ENGLISH

slam

  
VERB

/slæm/

bang

“Dằn” là hành động đặt mạnh hoặc cố tình gây ra tiếng động để thể hiện cảm xúc.

Ví dụ

1.

Anh ấy dằn cửa lại trong sự tức giận.

He slammed the door shut in frustration.

2.

Anh ấy đã dằn quyển sách xuống bàn một cách tức giận.

He slammed the book onto the desk angrily.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ slam khi nói hoặc viết nhé! check Slam the door - Đóng cửa mạnh Ví dụ: He angrily slammed the door behind him. (Anh ấy tức giận đóng cửa mạnh phía sau lưng.) check Slam something on the table - Đập mạnh thứ gì đó lên bàn Ví dụ: She slammed the book on the table out of frustration. (Cô ấy đập mạnh cuốn sách lên bàn vì thất vọng.) check Get slammed by critics - Bị chỉ trích nặng nề Ví dụ: The proposal got slammed by critics for its lack of feasibility. (Đề xuất bị chỉ trích nặng nề vì thiếu tính khả thi.)