VIETNAMESE

dần

đánh

word

ENGLISH

beat

  
VERB

/biːt/

strike

“Dần” là hành động đánh liên tục hoặc từ từ, thường là để trừng phạt.

Ví dụ

1.

Giáo viên đã dần nhịp trên trống.

The teacher beat the rhythm on the drum.

2.

Nhạc trưởng đã dần nhịp với sự chính xác.

The conductor beat the tempo with precision.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ beat khi nói hoặc viết nhé! check Beat someone at a game - Đánh bại ai đó trong một trò chơi Ví dụ: She beat her brother at chess yesterday. (Cô ấy đã đánh bại em trai mình trong trận cờ vua hôm qua.) check Beat a drum - Đánh trống Ví dụ: The musician beat the drum energetically during the performance. (Nhạc công đã đánh trống đầy năng lượng trong buổi biểu diễn.) check Beat a record - Phá vỡ kỷ lục Ví dụ: He beat the world record for the 100-meter sprint. (Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới trong cuộc chạy 100 mét.)