VIETNAMESE

dẫn

dắt

word

ENGLISH

lead

  
VERB

/liːd/

guide

“Dẫn” là hành động dẫn dắt hoặc đưa ai đó đến một nơi nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã dẫn du khách qua thành phố cổ.

He led the tourists through the ancient city.

2.

Anh ấy đã dẫn đường qua con hẻm hẹp.

He led the way through the narrow alley.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lead khi nói hoặc viết nhé! check Lead a team - Dẫn dắt một đội nhóm Ví dụ: She was chosen to lead the team in the upcoming project. (Cô ấy được chọn để dẫn dắt đội nhóm trong dự án sắp tới.) check Lead to success - Dẫn đến thành công Ví dụ: Hard work and dedication lead to success. (Làm việc chăm chỉ và tận tâm dẫn đến thành công.) check Lead by example - Làm gương Ví dụ: A good leader always leads by example. (Một nhà lãnh đạo tốt luôn làm gương.)