VIETNAMESE

dàn

hàng

word

ENGLISH

array

  
NOUN

/əˈreɪ/

lineup

Dàn là một sự sắp xếp các vật hoặc người theo hàng hoặc lớp.

Ví dụ

1.

Một dàn ghế đã được sắp xếp cho buổi họp.

An array of chairs was set up for the meeting.

2.

Cửa hàng trưng bày một dàn sản phẩm đầy màu sắc.

The store displayed an array of colorful products.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ array khi nói hoặc viết nhé! check An array of options – nhiều lựa chọn Ví dụ: The app offers an array of options for customization. (Ứng dụng cung cấp nhiều lựa chọn để cá nhân hóa.) check Solar array – dàn pin mặt trời Ví dụ: The farm uses a large solar array to generate electricity. (Nông trại sử dụng một dàn pin mặt trời lớn để tạo ra điện.) check Data array – mảng dữ liệu Ví dụ: The results were stored in a data array for analysis. (Kết quả được lưu trữ trong một mảng dữ liệu để phân tích.) check Wide array – loạt đa dạng Ví dụ: The store has a wide array of imported snacks. (Cửa hàng có một loạt đa dạng các món ăn vặt nhập khẩu.)