VIETNAMESE

dân thị xã

ENGLISH

town dweller

  
NOUN

/taʊn ˈdwɛlər/

town dweller

Dân thị xã là nhóm người sinh sống tại các đơn vị hành chính ở mức giữa thành phố và thị trấn.

Ví dụ

1.

Cuốn sách thảo luận về những thách thức mà dân thị xã phải đối mặt.

The book discusses the challenges faced by town dweller.

2.

John chuyển từ một vùng nông thôn để trở thành một dân thị xã.

John moved from a rural area to become an town dweller.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đô thị nha! - a large metropolis = a big/major city: một đô thị lớn = một thành phố lớn - city dwellers/ urban dwellers: cư dân thành phố - urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa/ sự bành trướng đô thị - intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ - residential area: khu dân cư - industrial zone: khu công nghiệp - meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ - migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố