VIETNAMESE

tòa án nhân dân thành phố

word

ENGLISH

Municipal People’s Court

  
NOUN

/mjuːˈnɪ.sɪ.pəl ˈpiː.pəlz kɔːt/

“Tòa án nhân dân thành phố” là cơ quan xét xử cấp thành phố trong hệ thống tư pháp.

Ví dụ

1.

Tòa án nhân dân thành phố giám sát các vụ án hình sự.

The Municipal People’s Court oversees criminal cases.

2.

Các luật sư đã trình bày chứng cứ tại Tòa án nhân dân thành phố.

Lawyers presented evidence at the Municipal People’s Court.

Ghi chú

Từ Municipal People’s Court là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check District Court – Tòa án quận Ví dụ: A district court handles cases within a specific district. (Tòa án quận giải quyết các vụ án trong một khu vực cụ thể.) check Court of Appeals – Tòa án phúc thẩm Ví dụ: The court of appeals reviews decisions made by lower courts. (Tòa án phúc thẩm xem xét lại các quyết định của các tòa án cấp dưới.) check Judicial Branch – Ngành tư pháp Ví dụ: The judicial branch is responsible for interpreting the law. (Ngành tư pháp có trách nhiệm giải thích luật pháp.)