VIETNAMESE

dấn thân

tham gia

word

ENGLISH

commit

  
VERB

/kəˈmɪt/

dedicate

“Dấn thân” là hành động cam kết hoặc tham gia mạnh mẽ vào một hoạt động nào đó.

Ví dụ

1.

Họ đã dấn thân vào dự án bảo vệ môi trường.

They committed themselves to the environmental project.

2.

Họ đã hoàn toàn cam kết tình nguyện tại nơi trú ẩn.

They fully committed to volunteering at the shelter.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ commit khi nói hoặc viết nhé! check Commit to a cause - Cống hiến cho một mục tiêu Ví dụ: She committed to the cause of helping underprivileged children. (Cô ấy đã cống hiến cho mục tiêu giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.) check Commit fully to a project - Cam kết toàn tâm với dự án Ví dụ: The team committed fully to completing the project on time. (Nhóm đã cam kết toàn tâm hoàn thành dự án đúng hạn.) check Commit oneself to learning - Cam kết học tập Ví dụ: He committed himself to learning a new language within six months. (Anh ấy cam kết học một ngôn ngữ mới trong vòng sáu tháng.)