VIETNAMESE

đàn tam

tam huyền cầm

ENGLISH

dan tam

  
NOUN

/dan tam/

Vietnamese three-stringed fretless plucked musical instrument

Đàn tam là nhạc cụ dây gảy, có 3 dây, cần dài bằng gỗ cứng, bầu đàn dày hình chữ nhật cạnh tròn, bọc da,...

Ví dụ

1.

Đàn tam có một thân dài, và phần thân theo truyền thống được bao phủ bởi một phần da rắn trải dài trên một bầu cộng hưởng hình chữ nhật tròn.

Dan tam has a long fingerboard, and the body is traditionally partially covered by a snake skin stretched over a rounded rectangular resonator.

2.

Đàn tam là một nhạc cụ dân tộc của Việt Nam.

Dan tam is a traditional musical instrument of Vietnam.

Ghi chú

Một số nhạc cụ dân tộc khác:

- đàn nguyệt: moon lute

- đàn tranh: 16-string zither

- đàn tam thập lục: Vietnamese 36-chord zither

- đàn đá: lithophone