VIETNAMESE

dân số đông

ENGLISH

high population density

  
NOUN

/haɪ ˌpɑpjəˈleɪʃən ˈdɛnsəti/

Dân số đông là số lượng người sống trong một khu vực hoặc đất nước cụ thể, biểu thị sự đông đúc của dân số.

Ví dụ

1.

Thành phố triển khai các biện pháp quản lý dân số đông.

The city implemented measures to manage high population density.

2.

Tokyo có dân số đông do có diện tích đô thị lớn.

Tokyo has a high population density due to its large urban area.

Ghi chú

Ngoài dùng với nghĩa dân số thì population còn có thể được dùng như thế này nè! - population (tập hợp người hoặc tập hợp động vật): The dolphin population has been decimated as a consequence from tuna fishing. (Quần thể cá heo đã bị tiêu diệt do đánh bắt cá ngừ.) There's been a nine percent rise in the prison population. (Đã có sự gia tăng ở mức 9% về số lượng tù nhân.)