VIETNAMESE

dân số già

ENGLISH

aging population

  
NOUN

/ˈeɪʤɪŋ ˌpɑpjəˈleɪʃən/

Dân số già là dân số có nhóm người có độ tuổi cao chiếm tỷ lệ lớn trong một khu vực nào đó.

Ví dụ

1.

Hệ thống chăm sóc sức khỏe cần phải thích ứng với nhu cầu của dân số già.

The healthcare system needs to adapt to the needs of the aging population.

2.

Đất nước đang phải đối mặt với những thách thức do dân số già và già.

The country is facing challenges due to its aging and aging population.

Ghi chú

Ngoài dùng với nghĩa dân số thì population còn có thể được dùng như thế này nè! - population (tập hợp người hoặc tập hợp động vật): The dolphin population has been decimated as a consequence from tuna fishing. (Quần thể cá heo đã bị tiêu diệt do đánh bắt cá ngừ.) There's been a nine percent rise in the prison population. (Đã có sự gia tăng ở mức 9% về số lượng tù nhân.)